BÀI 1. HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG SAU:
a) Fe→FeO→FeSO4→FeCl2→Fe(OH)2→FeO
b) Al→Al2O3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al(OH)3→Al2O3
BÀI 2: Cho 20,8 gam BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4
a) Mô tả hiện tượng quan sát được và viết PTHH phản ứng
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
c) Xác định nồng độ mol/l của dung dịch axit đã dùng
BÀI 3: Cho 52,2 gam Ba(NO3)2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Na2SO4
a) Mô tả hiện tượng quan sát được và viết PTHH phản ứng
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
c) Xác định nồng độ mol/l của dung dịch Na2SO4 đã dùng
BÀI 4. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào V(ml) dung dịch HCl 2M thu được 1,12 lít khi H2 (ĐKTC)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính m
c) Tính V
BÀI 1. HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG SAU: a) Fe→FeO→FeSO4→FeCl2→Fe(OH)2→FeO b) Al→Al2O3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al(OH)3→Al2O3 BÀI 2: Cho 20,8 gam BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung
Share
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1
a)
2Fe+O2->2 FeO
FeO+H2SO4-> FeSO4+H2O
FeSO4+BaCl2-> BaSO4+FeCl2
FeCl2+2NaOH-> Fe(OH)2+2NaCl
Fe(OH)2-> FeO+H2O
b)
4Al+3O2-> 2Al2O3
Al2O3+3H2SO4-> Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2->3BaSO4+2AlCl3
AlCl3+3NaOH-> Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-> Al2O3+3H2O
Bài 2
BaCl2+H2SO4-> BaSO4+HCl
0,1 0,1 0,1
a) tạo kết tủa trắng
b)
nBaCl2=20,8/208=0,1(mol)
=> m BaSO4=0,1×232=23,2(g)
c)
Cm H2SO4=0,1/0,1=1(M)
Bài 3
Ba(NO3)2+Na2SO4-> BaSO4+2NaNO3
0,2 0,2 0,2
a) Tạo kết tủa trắng
b)nBa(NO3)2=52,2/261=0,2(mol)
Cm Na2SO4=0,2/0,1=2(M)
mBaSO4=0,2×232=46,4(g)